[HIV]cu_chuoj Dân thường

![[HIV]cu_chuoj](https://2img.net/u/2511/32/98/20/avatars/8-29.jpg)
Giới tính :  Tướng con :  Tổng số bài gửi : 112
Điểm : 304 Độ tin cậy : 13
26/07/1992
Ngày vào tù : 16/03/2010
Tuổi : 30
Đến từ : Lò tôn!
Nghề nghiệp : Cứu nét!
 | Tiêu đề: Bất đẳng thức! Thu Apr 08, 2010 9:45 pm | |
| Phương pháp 1: Phương pháp dựa vào định nghĩa - Lập hiệu A-B- Biến đổi biểu thức (A-B) và chứng minh A-B 0- Kết luận A B- Xét trường hợp A=B khi nào VD: CMR: với mọi a, b cùng dấu. CM: Ta có a, b cùng dấu => ab>o => Vậy Dấu “=” sảy ra khi và chỉ khi a-b=0, hay a=b ./.Bài tập tương tự : CMR: với ab>1Phương pháp 2: Phương pháp chứng minh trực tiếp - Biến đổi vế phức tạp, thường là vế trái:  vì nên => Dấu “ =” sảy ra khi và chỉ khi M=0 VD: CMR: với mọi xCM:Ta có: => Dấu”=” sảy ra khi và chỉ khi x=2 Bài tập tương tự:CMR: Phương pháp4: Dùng tính chất tỉ số Cho 3 số dương a,b,c :Nếu thì Nếu thì Nếu b,d>o thì từ 
VD: a,b,c là 3 số dương. CMR:  CM:Do c>o => (3) Tương tự ta có : (4) và: (5) cộng vế với vế 3 BĐT kép(3),(4) và (5) ta được: (đpcm) Bài tập tương tự: Cho các số dương a1,a2,a3,b1,b2,b3 thoả: CMR: 
Phương pháp 5: Dùng phép biến đổi tương đương Ta biến đổi BĐT cần chứng minh tương đưng với BĐT đúng hoặc BĐT đã được chứng minh đúng. Chú ý các BĐT sau:- Bình phương của tổng, hiệu- Lập phương của tổng, hiệu

 VD: Cho a,b là các số thực. CMR:  CM:Ta có: <=> <=> <=> (luôn đúng)=>đpcm Bài tập tương tự:Cho a,b,c là các số thực. CMR:  Phương pháp 6: Phương pháp làm trội Dùng tính chẩt của BĐT để đưa một vế của BĐT cần chứng minh về dạng để tính tổng hữa hạn hoặc tích hữu hạn. - Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn: là biểu diễn số hạng tổng quát về hiệu của 2 số hạng liên tiếp nhau : Lúc đó :  -Phương pháp chung để tính tích hữu hạn là biểu diễn số hạng tổng quát về thương của 2 số hạng liên tiếp nhau Lúc đó 
VD:Chứng minh các BĐT sau với n là STN:a, (k>1) b, CM:a.Với k>1 ta có Lần lượt thay k=2,3,..,n rồi cộng lại có: => đpcm b.Với mọi k>1 ta có:  Vậy : Lần lượt thay k=2,3,...,n vào rồi cộng lại ta được:  Bài tập tương tự CMBĐT: : Phương pháp 7:Phương pháp lượng giác Sử dụng điều kiện của biến Đặt x=ksina với hoặc x=kcosa với  VD:  CM: Điều kiện: . Đặt Khi đó:
với  Bài tập tương tự: CMR: nếu |x|<1 và n là số nguyên lớn hơn 2 thì ta cs BĐT:  Phương pháp 8: Dùng BĐT trong tam giác Nếu a,b,c là số đó 3 cạnh của một tam giác thì a,b,c>0 và |b-c|a-c|VD: Cho a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác.CMR:  CM:a,b,c là số đo 3 cạnh của tam giác nên ta có : 
 
Cộng vế với vế của BĐT trên ta được (đpcm) Bài tập tương tự:Cho a,b,c là số đo 3 cạnh của tam giác. CMR:

với aPhương pháp 9: Dùng phương pháp quy nạp Để chứng minh BĐT T(n) : n là số tự nhiên ta thực hiện các bước sau :+ Chứng minh BĐT T(1) đúng( Kiểm tra mệnh đề đúng với số nhỏ nhất)+ Giả sử BĐT T(k) đúng+ Ta chứng minh BĐT T(k+1) cũng đúng Khi đó BĐT T(n) đúng với mọi nVD: CMR với n>2 ta có :  CM:Với n=3 ta có BĐT đúngGiả sử BĐT đúng với n=k,nghĩa là: 
Ta CM BĐT đúng với n=k+1, nghĩa là phải CM:  Thật vậy, ta có:
Vậy BĐT đúng với mọi nBài tập tương tự:  Phương pháp 10: Sử dụng tính chất hàm lồi Cho hàm số f(a,b) -> R có tính chất : Dấu của đẳng thức sảy ra khi và chỉ khi x1=x2Khi đó: (1)với mọi x1, x2 thuộc (a,b) và dấu đẳng thức sảy ra khi và chỉ khi VD: CMR: Nếu thì  CM:Ta có: Vì và  Cách khác: f(x)=sinx có f’’(x)= nên f(x) là hàm lõm trên và ta có BĐT 1 Bài tập tương tự:Cho A,B,C là ba góc của một tam giác, CMR: 
Phương pháp 11: Dùng miền giá trị hàm Bài toán: Chứng minh rằng BĐặt y=f(x) <=> y-f(x)=0 ( * ) Biện luận phương trình ( * ) theo y, =>  =>đpcmVD: với mọi x CM:Đặt : có miền xác định D=R => có nghiệm +, Với y=1=>x=0 +>Với y khác 1, ta có (đpcm) Phương pháp 12: Dùng tam thức bậc 2 *Định lí đảo về dấu cho tam thức bậc 2: Cho:f(x) (a khác 0) Nếu tồn tại sao cho af(x)f(x) có 2 nghiệm pb và Hệ quả: Nếu tồn tại sao cho thì f(x) có 2 nghiệm pb và trong 2 số có một số nằm ngoài khoảng hai nghiệm) Dạng 1:Chứng minh mọi x Ta chứng minh  VD: CMR: với mọi x,y CM:Bđt cần Cm tương đương với  Đặt f(x)=VTTa có mọi y
mọi x,y. ( vì ) Bài tập tương tự: Cm các BĐT sau: a, mọi x,y b, mọi x,y,z c, mọi x,y d, Bài tập tương tự: CMR: với mọi xPhương pháp 13: Dùng đạo hàm Dạng 1: Dùng tính đơn điệu của hàm số Hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và có đạo hàm trên (a,b) + Nếu f(x)>0 với mọi x thuộc (a,b)thì hàm f(x) tăng trên [a,b]. Khi đó mọi x>a thì f(x)>f(a) + Nếu f'(x)x>a thì f(x) VD: CMR : với mọi x khác 0 CM: đặt f(x)= . Khi đó f'(x)= * Nếu x>0 thì f(x)>0 nên f tăng với mọi . Do đó f(x)>0, f(0)=0 => * Nếu x<0 thì f(x)<0 nên f giảm khi x<0. Dó đó f(x)>f(0)=0 => Vậy với mọi x khác 0 Bài tập tương tự: CMR với thì Ngoài ra còn có 1 số phương pháp để cm nữa
1.Dồn biến : Mục đích đặt ra ta giảm dần biến số đi để cuối cùng chỉ cần cm bdt 1 biến , với điều này công việc của ta chỉ là đạo hàm thôi Muốn CM minh ta CM : . Sau đó CM . Ngoài ra có thể dồn theo trung bình nhân , trung bình điều hòa .
Cụ thể ở đây (nguồn Lê Quý Bảo:D ) http://olympiavn.org/forum/index.php?action=dlattach;topic=42150.0;attach=7653hoặc download bằng link bên dưới OK? 2.SOS : phương pháp đưa về các tổng bình phương đa số BĐT xuất phát từ . vì vậy phương pháp này có ý tương khá tự nhiên . sau khi đưa về được dạng Chỉ cần kiểm tra 1 số tiêu chuẩn ta thu được đpcm ước gì mấy anh này nói rõ thêm cho đàn em hiểu với ...  3. Các hàm sơ cấp đối xứng 3 biến Đặt ta đưa về được theo p,q,r . Từ đây cm bdt theo p,q,r . Kết hợp với BDT schur ta có đpcm. tạm thời chừng đó đãTiếp tục cho phương pháp lượng giác , không chỉ là với các bài đổi ẩn theo sinx , cosx , .... mà phức tạp hơn là liên quan đến các đẳng thức lượng giác của 3 góc trong tam giác , cái này thì nhiều lắm  Hệ thức I Cái này gặp cũng khá nhiều , trong những bài này có thể làm theo dồn biến hoặc vân dụng các đẳng thức   VD: Các số x,y,z thỏa mãn: . Tìm GTLN: Cách 1: Đổi biến x,y,z thành  Cách 2: Có thể thấy x,y,z nằm trong khoảng [-1;1] , Xét hệ thức , đưa về ẩn là  Đạo hàm  Cách 3: Dồn biến điều kiện ban đầu theo phương trình bậc 2 , theo cách này cũng gợi ý làm theo lượng giác như cách 1 ở biêt thức  (làm sẽ thấy ), nhưng có thể làm trực tiếp  Hệ thức 2:  hoặc  VD Cho là các số thực thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  Hệ thức 3 hoặc  VD: 3. Cho là các số thực thoả mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:  | |
|
[HIV]cu_chuoj Dân thường

![[HIV]cu_chuoj](https://2img.net/u/2511/32/98/20/avatars/8-29.jpg)
Giới tính :  Tướng con :  Tổng số bài gửi : 112
Điểm : 304 Độ tin cậy : 13
26/07/1992
Ngày vào tù : 16/03/2010
Tuổi : 30
Đến từ : Lò tôn!
Nghề nghiệp : Cứu nét!
 | Tiêu đề: Re: Bất đẳng thức! Thu Apr 08, 2010 9:46 pm | |
| Có lẽ do trục trặc nên không hiện đc link ảnh ! Ai muốn có bản đầy đủ thì pm viethung1992 | |
|